Link xem trực tuyến: BỆNH HỌC NỘI KHOA YHCT KẾT HỢP YHHĐ
Thứ Ba, 25 tháng 11, 2014
Thứ Hai, 24 tháng 11, 2014
HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG LÊ HỮU TRÁC
HẢI THƯỢNG LÃN ÔNG LÊ HỮU TRÁC - MỘT DANH Y LỚN CỦA DÂN TỘC
Link: Hải Thượng Y Tôn Tâm Lĩnh (prc)
Phần mềm đọc file prc
Link: Hải Thượng Y Tôn Tâm Lĩnh (prc)
Phần mềm đọc file prc
|
THỦ THÁI ÂM PHẾ KINH
I-KINH THỦ THÁI ÂM PHẾ
I-LUNG MERDIAN OF HAND-TAIYIN
I. Đường vận hành - Passage
Kinh lạc chạy từ tam tiêu (phía trong cơ thể), men theo Đại trường, Vị qua cơ hoành đến Phế, sau đó chạy từ giữa cổ và ngực chạy ra ngoài, khi chạy đến Trung phủ thực chất là đã chạy ở phía ngoài. Kinh lạc tiếp tục đi từ phía dưới xương đòn (huyệt Trung Phủ) men theo bờ trong cánh tay cho đến ngón tay cái. Kinh chạy qua hõm khuỷu tay (huyệt Xích Trạch),động mạch quay (huyệt Liệt Khuyết và huyệt Thái uyên), đồng thời thông qua tâm kinh và tâm bào kinh, chạy thẳng đến góc ngón tay cái và dừng ở huyệt Thiếu Thương.
The lung Merdian of hand-Taiyin begins from L1 acupoint, located below the lateral end of the clavicle, it goes down to distal along the medial aspect of the upper arm. It passes radial aspect of heart Meridian and triple anergizer meridial. Reaching L5 acupoint in cubital fossa, reaching L7 and L9 acupoints in the area of the transverse wrist crease, finally it ends at the medial aspect of nail corner of the thumb.
The meridian first goes through an inner passage which in unseen on the Mode1. It originates from the scope of 3 energizer, running downward to large intestine, winding back, to stomach, through diaphragm and enters the lung, its pertaining organ. After it runs on upper area, between neck and thorax, It comes out from L1 acupoint upwardly.
II. Các huyệt-Acupoints
1. Trung phủ: Cách đường giữa ngực 6 thốn, dưới xương đòn 1 thốn, ở xương sườn thứ .
L1: Zhongfu (The from Mu acupoint of lung)
Location: 6 cun lateral to the anterior midline, 1cun below the clavice, in 1 stintercostal space.
2. Vân môn:Bờ dưới xương đòn,cách đường giữa ngực 6 thốn
L2: Yumen
Location: 6 cun lateral to the anterior, below the clavice, in the depression between M. deltoideus and M. pectoralis major.
3. Thiên phủ:
a) Dưới điểm cuối nếp nách trước 3 thốn, bờ ngoài cơ nhị đầu cánh tay
b) Giơ tay lên, đầu nghiêng về phía cánh tay, đầu mũi chỉ hướng Thiên phủ
L3: Tianfu
Location:
a) On the medial aspect of the upper arm, 3 cun below the Anterior end of the axillary fold, in the location between M. Biceps brachii and M. deltoideus.
b) When man raise the arm, bend the head to the arm, the nose tip Point to L3.
4. Hiệp bạch:Phần giữa bờ ngoài xương cánh tay, từ huyệt Thiên phủ thẳng xuống 1 thốn.
L4: Xiaba
Location: On the medial aspect of the upper arm, 1 cun below L3, on the radial aspect of the biceps brachia muscle.
5. Xích trạch:Trung điểm nếp khuỷu tay,bờ ngoài cơ nhị đầu cánh tay.
L5: Chize (Purge, the He-Sea acupoint, the Water acupoint)
Location: On the cubital crase, radial border of the tendon of the biceps brachia muscle.
6. Khổng tối:Bờ ngoài cánh tay, từ nếp cổ tay thẳng lên 7 thốn,nằm trên đường nối Xích trạch và Thái uyên.
Location: Radial on the medial aspect of foream, 7 cun above the transverse wrist crease, on the line jointing L5 and L9.
7. Liệt khuyết:
a) Nếp gấp cổ tay lên 2 thốn,chỗ động mạch quay
b) Ngón trỏ và ngón cái 2 tay đan nhau, ngón trỏ của tay kia đặt lên đầu xương quay, điểm lõm dưới đầu móng tay ngón trỏ chỉ vào là huyệt.
L7: Lieque (Luo acupoint, Eight confluent acupoints of the eight extrordinary meridians)
Location:
a) 2 cun abve the transverse wrist crease, over radial arteria.
b) Under the tip of the index finger, when the left and right hukou of both hands are intercrossed and the index finger are pressed on another styloid process behind the wrist of radius
8. Kinh cừ:Mặt trong đầu dưới xương quay,nếp gấp cổ tay thẳng lên 1 thốn.
L8: Jingqu (Jing-River acupoint, Metal acupoint)
Location: 1 cun above the transverse wrist crease, between the styloid Process of the radius and the radial artery.
9. Thái uyên:Chỗ lõm trên động mạch quay trên lằn chỉ cổ tay.
L9 :Taiyuan (Convergent acupoint of vessel of eight influential acupoint of the eiaght tissues, Reinforce acupoint, Yuan acuponit, the Shu-stream acupoint, the Earth acupoint)
Location: On the transverse wrist crease, radial aspect of radial artery
10. Ngư tế: Điểm giữa xương bàn ngón tay cái,nơi tiếp giáp da gan tay và da mu tay.
L10: Yuji (Ying-spring acupoint)
Location: At the midpoint of the palmar aspect of the first metacarpal bone, on the junction of the red and white skin.
11. Thiếu thương: Cách gốc ngón tay cái 0,1 thốn.
L11: Shaoshang (The Jing-Well acupoint, the Wood acupoint)
Location: 0.1 cun lateral to the radial corner of the thumb nail.
THỦ DƯƠNG MINH ĐẠI TRƯỜNG KINH
II-KINH THỦ DƯƠNG MINH ĐẠI TRƯỜNG
II-LARGE INTESTINE MERIDIAN OF HAND YANGMING
I/ Đường vận hành- Passage
Kinh lạc bắt đầu từ góc móng tay trỏ (huyệt Thương dương) dọc theo mép ngón tay, chạy qua giữa ngón cái và ngón trỏ, qua cơ duỗi cổ tay dài và ngắn, qua bờ ngoài cẳng tay đến nếp gấp bờ ngoài khuỷu tay (huyệt Khúc trì), tiếp đến men theo mé trước ngoài cánh tay đến điểm cao nhất trên vai (huyệt Kiên ngung) đi ra bờ sau vai, đi lên đốt sống cổ 7(huyệt Đại chùy) để hội hợp với các đường kinh, kinh lạc tiếp tục chạy qua hõm xương đòn (huyệt Khuyết Bồn) vào bên trong để liên kết với phế sau đó đi qua cơ hoành đến đại tràng và các cơ quan liên quan. Lại có một nhánh mạch từ huyệt Khuyết bồn lên cổ qua vùng má đi sâu vào hàm răng dưới sau đó quay ra đi vòng ở môi trên. Kinh lạc đổi hướng tại đây, giao nhau với kinh lạc đối diện tại huyệt Nhân trung.Tại nơi giao nhau, kinh lạc vận hành từ hướng trái chuyển sang phải, từ phải vận hành chuyển sang trái, cuối cùng đến cánh mũi dừng ở huyệt Nghinh hương.
The Meridian begins from LI1 acupoint, which is located in radial side of the index finger, running upward along the index finger and passing through the interspace of the 1st and the 2nd metacarpal bones, it enters into the depression between the tendons of m. extensor pollicies longus and brevis, running along the anterior aspect of the forearm, it reaches LI11 acupoint in the lateral aspect of the elbow. From there, it ascends along the lateral anterior aspect of the upper arm, to the highest point LI15 of the shoulder, then descends supraclavicular fossa, passes through the neck to cheek.
The meridian turn back to the upper lip and crosses the opposite meridian at GV26 acupoint. From there, the left meridian goes to the right and right meridian to the left, to the LI20 acupoint in the contralateral aspects of the nose.
There is an unseen inner maridian on the model, which goes from anterior border of the acromion to GV14 acupoint in 7th cervical vertebra behind, it goes to S12 acupoint in supraclavicular fossa, then it passes through lung, diaphragm, to pertaining organ, large intestine. From there, there is an inner conection with S37 acupoint. There is a branch, it passes through the cheek and enters the lower gums.
II/ Các huyệt- Acupoints
1. Thương dương: Cách góc ngoài chân móng tay ngón trỏ khoảng 0,1 thốn.
LI1: Shangyang (The Jing-Well acupoint, the Metal acupoint)
Location: On the radial aspect of the index finger, about 0.1 cun posterior to the cornner of the finger nail.
2. Nhị gian: Ở chỗ lõm phía trước và ngoài khớp xương bàn tay và ngón trỏ, nắm tay để lấy huyệt.
LI2:Erjian
Purge acupoint, Ying-spring acupoint, Water acupoint
Location: Slight making a fist, anterior to the 2nd metacarpo-phalangeal joint, in the depression of the radial aspect of the index finger.
3. Tam gian:Ở chỗ lõm phía sau và ngoài khớp xương bàn tay và ngón trỏ,nắm tay để lấy huyệt.
LI3: Sanjian
Purge acupoint, Ying-spring acupoint, Water acupoint
Location: Slight making a fist, posterior to the 2nd metacarpo-phalangeal joint, in the depression of the radial aspect of the index finger.
4. Hợp cốc:
a) Bờ ngoài giữa xương bàn ngón 2
b) Khi ấn ngón cái lên ngón trỏ, huyệt ở điểm cao nhất của cơ
c) Khi ngón cái và ngón trỏ xòe rộng thành hình chữ “L”, huyệt ở giữa xương bàn ngón 1 và 2, gần với xương bàn thứ 2
LI4: Hegu (Yuan acupoint)
Location:
a) Middle of the 2nd metacarpal bone on the radial side.
b) When man press the thumb on the index finger, the highest point of the muscle.
c) Spread thumb and index finger as “L”, between the 1 stand 2nd metacarpal bone, near 2nd metacarpal bone.
5. Dương khê:Chỗ lõm bờ ngoài lằn sau cổ tay,khi cong ngón tay cái lên,huyệt nằm tại điểm lõm giữa cơ duỗi dài và ngắn ngón cái.
LI5: Yangxi the jing-river acupoint, the fire acupoint
Location: At the dorsal trasverse crease of the wrist, the thumb upward, in the depression between the tendons of the short extensor muscle and long extensor muscle.
6. Thiên lịch:Nằm trên đường nối giữa huyệt Khúc trì và Dương khê, trên lằn chỉ sau cổ tay 3 thốn.
LI6: Piali (Luo acupoint)
Location:
a) On the jointing LI5 and LI11, 3 cun above back transverse crease of the wrist.
b) Under the tip of the finger, when the left and the right hukou of both hands are intercrossed and the index finger are pressed on radius of another hand
7. Ôn lưu:Nằm trên đường nối giữa huyệt Dương khê và Khúc trì,trên lằn chỉ cổ tay 5 thốn.
LI7: Wenliu( Xi acupoint)
Location: On the line jiointing LI5 and LI11, 5 cun above transverse crease of the wrist.
8. Hạ liêm:Nằm trên đường nối giữa huyệt Dương Khê và Khúc trì,dưới Khúc trì 4 thốn.
LI8: Xialian
Location: On the line jiointing LI5 and LI11, 4 cun below LI11.
9. Thượng liêm: Nằm trên đường nối giữa huyệt Dương Khê và Khúc trì,dưới Khúc trì 3 thốn.
LI9: Shanglian
Location: On the line jointing LI5 and LI11, 3 cun below LI11.
10. Thủ tam lý: Nằm trên đường nối giữa huyệt Dương Khê và Khúc trì, dưới Khúc trì 2 thốn.
LI10: Shaosanli
Location: On the line jointing LI5 and LI11, 2 cun below LI11.
11. Khúc trì: Co khuỷu tay, huyệt ở trên đầu lằn chỉ nếp gấp khuỷu nơi hõm vào.
LI11: Quchi
Reinforce acpoint, the He-Sea, the earth acupoint
Location: in the depression of the radial end of the cubital crease when Elbow is flexed.
12. Trửu liêu:Co khuỷu tay,từ huyệt Khúc trì đo xiên lên 1 thốn,huyệt nằm ở bờ ngoài đầu xương cánh tay.
LI12: Zhouliao
Location: 1 cun oblique later to LI11, beside the brachioradial muscle.
13. Thủ ngũ lý: Huyệt Khúc trì lên 3 thốn, ở bờ ngoài cơ nhị đầu, trên đường nối giữa huyệt Khúc trì và huyệt Kiên ngung.
LI13: Shouwuli
Location: 3 cun above LI11, later aspect of bicept of arm, on the line jointing LI15 and LI11
14. Tý nhu: Ở đầu cuối cơ tam giác cánh tay, cách Khúc trì lên 7 thốn.
LI14: Bianao
Location: On the stretch part of deltoid, 7 cun above LI11, on the line jointing LI15 and LI11.
15. Kiên ngung: Phía trước ngoài mỏm cùng vai, huyệt ở điểm lõm khi dang tay lên.
LI15: Jianyu
Location: At the anterior-inferior part of the acromion, where a depression is formed when the arm is raised. Lateral of acromio-clavicular joint.
16. Cự cốt: Chỗ lõm giữa xương đòn và gai sống vai.
LI16: Jugu
Location: At the depression between acromion-clavicle end and spine of the scapula.
17. Thiên đỉnh: Ở giữa đầu xương đòn và huyệt Phù đột, bờ sau cơ ức đòn chũm.
LI17 :Tianding
Location: Between LI18 and sternal and of clavicle, at the posterior border of the sternocleidomastoid muscle.
18. Phù đột: Yết hầu ngang ra 3 thốn, nằm giữa hai đầu của cơ ức đòn chũm.
LI18: Futu
Location: 3 cun lateral to the laryngeal prominence. Between two heads of sternocleidomastoid muscle.
19. Hòa liêu: Cách huyệt Nhân trung ngang ra 0,5 thốn, phía dưới ngoài lỗ mũi.
LI19: Heliao
Location: 0.5 cun lateral to GV26, below the lateral margin of the naris.
20.Nghinh hương: Trung điểm ngoài cánh mũi ngang ra 0,5 thốn, trong rãnh mũi mồm.
LI20:Yingxiang
Location: 0.5 cun lateral to midpoint of the nasal ala, in the nasolabial sulcus
TÚC DƯƠNG MINH VỊ KINH
III-KINH TÚC DƯƠNG MINH VỊ
I/ Đường vận hành- Passage
Kinh lạc bắt đầu từ huyệt Thừa khấp ở dưới mắt, xuống cạnh mép, vòng quanh môi dưới và giao nhau với mạch Nhâm ở huyệt Thừa tương, rồi quay lại đi men theo phía dưới hàm dưới (huyệt Đại nghênh) đến trước góc hàm dưới vòng lên trước tai lên góc trán ở huyệt Đầu duy. Từ huyệt Đại nghênh có một nhánh khác xuống cổ vào hố trên đòn thẳng xuống qua núm vú, xuống dọc bụng cách ngoài mạch Nhâm 2 thốn, xuống ống bẹn, xuống đùi, dọc theo cơ thẳng trước đùi, xuống cẳng chân dọc phía ngoài xương chày, xuống cổ chân, dọc mu bàn chân lên tới huyệt Lệ đoài ở ngoài góc móng chân thứ 2.
1. Thừa khấp: Mắt nhìn thẳng, từ đồng tử thẳng xuống, nằm trên bờ dưới xương ổ mắt.
2. Tứ bạch:Dưới Thừa khấp 0,7 thốn,chỗ lõm dưới hố mắt.
3. Cự liêu:Dưới Tứ bạch,điểm giao nhau giữa đường chân cánh mũi kéo ra và giữa mắt kéo xuống.
4. Địa thương:Cách khóe miệng ngang ra 0,4 thốn,huyệt Cự liêu thẳng xuống.
5. Đại nghênh:
a) Bờ xương hàm dưới, huyệt ở bờ trước cơ cắn sau rãnh động mạch
b) Khi bệnh nhân phồng mồm thổi, có thể sờ thấy vị trí huyệt ở trước xương hàm dưới, chỗ lõm nơi núm đồng tiền
6. Giáp xa:
a) Trước xương hàm dưới 1 khoát ngón tay
b) Hai hàm cắn chặt, huyệt ở điểm cơ lồi cao
7. Hạ quan: Huyệt ở điểm lõm dưới xương gò má, phía trước mỏmlồi cầu xương hàm dưới, bảo bệnh nhân ngậm miệng để lấy huyệt.
8. Đầu duy:
a) Góc trán bờ chân tóc lên 0,5 thốn, cùng độ cao với huyệt Thần đình, Mi xung, Khúc sai và huyệt Bản thần
b) Khi bờ chân tóc không rõ rệt, từ huyệt Ấn đường đến huyệt Phong phủ dưới ụ chẩm ngoài kéo 1 đường dài, tổng độ dài đường này là 14 thốn, 1/4 độ cao của đường này vượt qua chân tóc tự nhiên 0,5 thốn
9. Nhân nghênh:Dưới huyệt là động mạch cảnh, huyệt ở bờ trước cơ ức đòn chũm, từ yết hầu ngang ra1,5 thốn, ngang với bờ trên tuyến giáp.
10. Thủy đột:Bờ trước cơ ức đòn chũm,ở chính giữa đường nối huyệt Nhân nghênh và Khí xá, ngang vớiyết hầu.
11. Khí xá:
a) Bờ trên xương đòn, chỗ lõm mà cơ ức đòn chũm với đầu xương đòn tạo thành.
b) Huyệt nằm giữa 2 cơ, khi bệnh nhân hơi cử động đầu có thể sờ thấy.
12. Khuyết bồn:Chỗ lõm sát bờ trên xương đòn,tương đương với đầu ngực thẳng lên,huyệt Thiên đột ngang ra 4 thốn.
13. Khí hộ:Ở giữa bờ dưới xương đòn,đầu ngực thẳng lên,huyệt Toàn cơ ngang ra 4 thốn.
14. Khố phòng:Ở xương sườn thứ 1,đầu ngực thẳng lên,huyệt Hoa cái ngang ra 4 thốn.
15. Ốc ế:Ở xương sườn thứ 2,đầu ngực thẳng lên,huyệt Tử cung ngang ra 4 thốn.
16. Ưng song:Ở xương sườn thứ 3,đầu ngực thẳng lên,huyệt Ngọc đường ngang ra 4 thốn.
17.Nhũ trung:Giữa đầu vú,xương sườn thứ 4.
18.Nhũ căn:Thẳng dưới đầu vú,xương sườn thứ 5.
19.Bất dung:Rốn thẳng lên 6 thốn,huyệt Cự khuyết ngang ra 2 thốn.
20.Thừa mãn:Rốn thẳng lên 5 thốn,huyệt Thượng quản ngang ra 2 thốn.
21.Lương môn:Rốn thẳng lên 4 thốn,huyệt Trung quản ngang ra 2 thốn.
22.Quan môn:Rốn thẳng lên 3 thốn,huyệt Kiến lý ngang ra 2 thốn
23.Thái ất:Rốn thẳng lên 2 thốn,huyệt Hạ quản ngang ra 2 thốn.
24.Hoạt nhục môn:Rốn thẳng lên 1 thốn,huyệt Thủy phân ngang ra 2 thốn.
25.Thiên khu:Huyệt Thần khuyết ngang ra 2 thốn.
26.Ngoại lăng:Rốn thẳng xuống 1 thốn,huyệt Âm giao ngang ra 2 thốn.
27.Đại cự:Rốn thẳng xuống 2 thốn,huyệt Thạch môn ngang ra 2 thốn.
28.Thủy đạo:Rốn thẳng xuống 3 thốn,huyệt Quan nguyên ngang ra 2 thốn
29.Quy lai:Rốn thẳng xuống 4 thốn,huyệt Trung cực ngang ra 2 thốn.
30.Khí xung:Rốn thẳng xuống 5 thốn,huyệt Khúc cốt ngang ra 2 thốn.
31.Bễ quan:Dưới xương chậu,cùng độ cao với huyệt Hội âm.
32.Phục Thỏ:
a)Ở phía trên góc ngoài xương bánh chè 6 thốn
b) Khi bệnh nhân đặt bàn tay úp lên nửa đầu gối, để lằn giữa cổ tay lên trên giữa đầu gối, đầu móng tay ngón giữa chỉ vào nơi đó tức là huyệt.
33.Âm thị:Ở chỗ lõm trên góc ngoài xương bánh chè 3 thốn.
34.Lương khâu:Ở chỗ lõm trên ngoài xương đầu gối 2 thốn.
35.Độc tỵ:Co đầu gối,huyệt ở chỗ lõm dưới xương bánh chè và ngoài gân cơ tứ đầu đùi.
36.Túc tam lý:
a)Dưới huyệt Độc tỵ 3 thốn
b) Cách phía ngoài xương chầy khoảng 1 khoát ngón tay,dưới lồi cầu xương mác 2 thốn
c) Úp bàn tay lên trên đầu gối, ngón giữa đặt ở trên xương chầy, cách 1 khoát ngón tay ngón đeo nhẫn chỉ vào tức huyệt
37.Thượng Cự Hư:Cách phía ngoài xương chầy 1 khoát ngón tay,dưới huyệt Độc tỵ 6 thốn.
S37: Shangjuxu (the lower He-sea acupoint)
Location: One finger-breadth lateral of the anterior border tibia, 6 cun below S35.
38.Điều khẩu:
a)Cách phía ngoài xương chầy 1 khoát ngón tay,dưới huyệt Độc tỵ 8 thốn,dưới Thượng cự hư 2 thốn
b)Dùng cách đo tay,1 tay ngón út đặt trên xương cổ chân,một tay đặt trên huyệt Độc tỵ,độ cao 2 ngón cái 2 tay đan nhau tức là huyệ
39.Hạ Cự Hư:Cách phía ngoài xương chầy 1 khoát ngón tay,dưới Thượng cự hư 3 thốn
40.Phong long:Cách huyệt Điều khẩu độ 1 thốn,cách xương chầy 2 khoát ngón tay.
41.Giải khê:Trên nếp gấp cổ chângiữa 2 gân cơ cẳng chân trước và gân cơ duỗi dài ngón chân cái.
42.Xung dương:Dưới huyệt Giải khê 1,5 thốn,nơi cao nhất của mu bàn chân chỗ có động mạch đập.
43.Hãm cốc:Giữa kẽ ngón chân 2-3.
44.Nội đình:Giữa kẽ ngón chân 2-3, đo lên 0,5 thốn về phía mu chân.
45.Lệ đoài:Ngoài ngón chân thứ 2,cách góc móng chân 0,1 thốn.
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)